fbpx

Báo giá Ống nhựa HDPE SuperPlas

Báo giá Ống nhựa HDPE SuperPlas

Giá: 7,091 / mét
(Liên hệ 0989.65.8182 để nhận giá tốt nhất)

Ống nhựa HDPE SuperPlas Trường Phát được sản xuất và phân phối cho mục đích cấp thoát nước, luồn dây cáp,pccc, hút cát, tưới tiêu nông nghiệp,…

  • Chính sách chiết khấu hấp dẫn
  • Hỗ trợ giải pháp thi công
  • Hỗ trợ mượn, thuê máy hàn ống
Mua ống HDPE tặng máy hàn, gọi ngay để biết thêm chi tiết
Xóa

Giá: 7,091 / mét
(Liên hệ 0989.65.8182 để nhận giá tốt nhất)

  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (4)
  • Catalogue & Lắp ráp
  • Câu hỏi thường gặp

Mô tả

Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại được nhập khẩu từ châu Âu, với quy trình công nghệ khép kín, tự động hóa.

– Độ bền hóa chất cao, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, nên có thể sử dụng làm đường ống dẫn nước, dẫn hóa chất hay dẫn khí.
– Chịu được ánh nắng mặt trời, ít bị lão hóa dưới ảnh hưởng của tia cực tím.
– Độ linh hoạt, mềm dẻo cao, khả năng chịu biến dạng tốt, khi lắp đặt dưới lòng đất chịu được các rung chấn xung quanh (động đất…)
– Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển.
– Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát nhỏ.
– Phương pháp hàn nhiệt giúp hệ thống đồng nhất hơn khi lắp đặt, độ bền mối nối cao.
– Tuổi thọ cao trên 50 năm.

Báo giá chi tiết ống nhựa HDPE SuperPlas Trường Phát

Báo giá Ống nhựa HDPE DN 20. PE 100 (300 m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D20 12,5 1,8 m 7,268 Áp lực vừa và nhỏ
D20 16 2,0 m 7,920
D20 20 2,3 m 9,318

Báo giá Ống nhựa HDPE DN 20. PE 80 (300 m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá (Chưa bao gồm VAT
D20 12,5 2 m 7,734
D20 16 2,3 m 9,318

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE D20 PE80  được sử dụng trong các Công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE D20 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết gioăng để nối Ống ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN 25. PE 100 (300m/ cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D25 10 1,8 m 9,505 Áp lực vừa và nhỏ
D25 12,5 2,0 m 10,063 Áp lực trung bình
D25 16 2,3 m 12,020 Áp lực lớn
D25 20 3,0 m 14,070

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN25 PE100  được sử dụng trong các Công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Ống nhựa HDPE DN25 PE100 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh.
  • Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống

( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN 25. PE 80 (300m/ cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá (Chưa bao gồm VAT) Ghi chú
D25 10 2 m 10,063 Áp lực vừa và nhỏ
D25 12,5 2,3 m 11,741 Áp lực trung bình
D25 16 3 m 14,070 Áp lực lớn

 

 

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN25 PE80  được sử dụng trong các Công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Ống nhựa HDPE DN25 PE80 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh.
  • Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống

( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN32. PE 100 (200m/ cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D32 8 1.9 m 12,020 Áp lực vừa và nhỏ
D32 10 2,0 m 13,512 Áp lực trung bình
D32 12,5 2,4 m 16,493 Áp lực trung bình
D32 16 3,0 m 19,288 Áp lực lớn
D32 20 3,6 m 23,202 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN32 PE100  được sử dụng trong các công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE. DN32.PE 100 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN32. PE 80 (200m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá (Chưa bao gồm VAT) Ghi chú
D32 8 2 m 13,791 Áp lực trung bình
D32 10 2,4 m 16,120 Áp lực trung bình
D32 12,5 3,0 m 19,382 Áp lực lớn
D32 16 3,6 m 23,202 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN32 PE80  được sử dụng trong các công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE. DN32.PE 80 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN40. PE 100 (200m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D40 6 1,8 m 15,748 Áp lực vừa và nhỏ
D40 8 2,0 m 17,052 Áp lực vừa và nhỏ
D40 10 2,4 m 20,593 Áp lực trung bình
D40 12,5 3,0 m 24,880 Áp lực trung bình
D40 16 3,7 m 29,912 Áp lực lớn
D40 20 4,5 m 35,502 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN40 PE100  được sử dụng trong các công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE. DN40.PE 100 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN40. PE 80 (200m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá (Chưa bao gồm VAT) Ghi chú
D40 6 2 m 26,463 Áp lực vừa và nhỏ
D40 8 2,4 m 32,055 Áp lực vừa và nhỏ
D40 10 3,0 m 38,298 Áp lực trung bình
D40 12,5 3,7 m 46,312 Áp lực trung bình
D40 16 4,5 m 54,884 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN40 PE80  được sử dụng trong các công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE. DN40.PE 80 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN50. PE100 100m/cuộn)       

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D50 6 2,0 m 21,727 Áp lực vừa và nhỏ
D50 8 2,4 m 25,818 Áp lực vừa và nhỏ
D50 10 3,0 m 30,818 Áp lực trung bình
D50 12,5 3,7 m 37,091 Áp lực trung bình
D50 16 4,6 m 45,273 Áp lực lớn
D50 20 5,6 m 53,545 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN50 PE100  được sử dụng trong các công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE. DN50 PE100 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN50. PE80

(100m/cuộn)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau VAT
1 DN50 6 2,4 m 24,455 26,900 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN50 8 3,0 m 29,545 32,500 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN50 10 3,7 m 35,909 39,500 Áp lực trung bình
4 DN50 12,5 4,6 m 43,545 47,900 Áp lực trung bình
5 DN50 16 5,6 m 51,727 56,900 Áp lực lớn

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN50 PE80  được sử dụng trong các công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE. DN50 PE80 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN63  PE100 (100m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D63 6 2,5 m 33,909 Áp lực vừa và nhỏ
D63 8 3,0 m 40,091 Áp lực vừa và nhỏ
D63 10 3,8 m 49,273 Áp lực trung bình
D63 12,5 4,7 m 59,727 Áp lực trung bình
D63 16 5,8 m 71,182 Áp lực lớn
D63 20 7,1 m 85,273 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN63 PE100  được sử dụng trong các công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE  DN63 PE100 có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN63  PE80

(100m/cuộn)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau VAT
1 DN63 6 3,0 m 38,091 41,900 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN63 8 3,8 m 47,182 51,900 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN63 10 4,7 m 57,182 62,900 Áp lực trung bình
4 DN63 12,5 5,8 m 69,000 75,900 Áp lực trung bình
5 DN63 16 7,1 m 83,182 91,500 Áp lực lớn

Ứng dụng:

Ống nhựa HDPE DN63 PE80  được sử dụng trong các công trình:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

Ống nhựa HDPE  DN63 PE80  có biện pháp thi công đơn giản và nhanh. Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( tê ren, cút ren, măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN75. PE100 (50m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D75 6 2,9 m 47,336 Áp lực vừa và nhỏ
D75 8 3,6 m 58,425 Áp lực vừa và nhỏ
D75 10 4,5 m 72,030 Áp lực trung bình
D75 12,5 5,6 m 86,845 Áp lực trung bình
D75 16 6,8 m 103,618 Áp lực lớn
D75 20 8,4 m 123,745 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Biện pháp thi công đơn giản và nhanh.
  • Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…

Ống nhựa HDPE DN75. PE80  (50m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá (Chưa bao gồm VAT) Ghi chú
D75 6 3,6 m 58,145 Áp lực vừa và nhỏ
D75 8 4,5 m 72,123 Áp lực vừa và nhỏ
D75 10 5,6 m 87,405 Áp lực trung bình
D75 12,5 6,8 m 102,966 Áp lực trung bình
D75 16 8,4 m 123,838 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt
  • Tưới tiêu
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Biện pháp thi công đơn giản và nhanh.
  • Sử dụng hiệu quả nhất là Phụ tùng nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…)

Ống nhựa HDPE DN90 PE100 (50m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D90 6 3,5 m 77,620 Áp lực vừa và nhỏ
D90 8 4,3 m 92,250 Áp lực vừa và nhỏ
D90 10 5,4 m 102,220 Áp lực trung bình
D90 12,5 6,7 m 123,559 Áp lực trung bình
D90 16 8,2 m 148,345 Áp lực lớn
D90 20 10,1 m 177,605 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt, phụ kiện nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…)

 

Ống nhựa HDPE DN90 PE80 (50m/cuộn)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá (Chưa bao gồm VAT) Ghi chú
D90 6 4,3 m 93,555 Áp lực vừa và nhỏ
D90 8 5,4 m 104,457 Áp lực vừa và nhỏ
D90 10 6,7 m 123,838 Áp lực trung bình
D90 12,5 8,2 m 148,159 Áp lực trung bình
D90 16 10,1 m 177,791 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt, phụ kiện nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…)

Ống  nhựa HDPE DN110. PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D110 6 4,2 m 97,273 Áp lực vừa và nhỏ
D110 8 5,3 m 120,364 Áp lực vừa và nhỏ
D110 10 6,6 m 148,182 Áp lực trung bình
D110 12,5 8,1 m 180,545 Áp lực trung bình
D110 16 10,0 m 216,273 Áp lực lớn
D110 20 12,3 m 257,117 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt, phụ kiện nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…)
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN110 PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN110 6 5,3 m 116,273 127,900 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN110 8 6,6 m 142,273 156,500 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN110 10 8,1 m 173,182 190,500 Áp lực trung bình
4 DN110 12,5 10,0 m 208,636 229,500 Áp lực trung bình
5 DN110 16 12,3 m 256,818 282,500 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt, phụ kiện nhựa HDPE siết roăng để nối Ống ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…)
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN125 PE100

(6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá(Chưa bao gồm VAT) Ghi chú
D125 6 4,8 m 123,302 Áp lực vừa và nhỏ
D125 8 6,0 m 152,880 Áp lực vừa và nhỏ
D125 10 7,4 m 186,912 Áp lực trung bình
D125 12,5 9,2 m 227,806 Áp lực trung bình
D125 16 11,4 m 276,360 Áp lực lớn
D125 20 14,0 m 329,548 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN125 PE80 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá (Chưa bao gồm VAT) Ghi chú
D125 6 6,0 m 151,989 Áp lực vừa và nhỏ
D125 8 7,4 m 185,577 Áp lực vừa và nhỏ
D125 10 9,2 m 228,251 Áp lực trung bình
D125 12,5 11,4 m 275,826 Áp lực trung bình
D125 16 14,0 m 329,814 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN 140. PE 100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D140 6 5,4 m 157,909 Áp lực vừa và nhỏ
D140 8 6,7 m 190,388 Áp lực vừa và nhỏ
D140 10 8,3 m 233,329 Áp lực trung bình
D140 12,5 10,3 m 282,597 Áp lực trung bình
D140 16 12,7 m 342,643 Áp lực lớn
D140 20 15,7 m 412,134 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống HDPE DN 140. PE 80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN140 6 6,7 m 186,273 204,900 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN140 8 8,3 m 229,545 252,500 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN140 10 10,3 m 278,091 305,900 Áp lực trung bình
4 DN140 12,5 12,7 m 337,182 370,900 Áp lực trung bình
5 DN140 16 15,7 m 411,727 452,900 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN160 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D160 6 6,2 m 206,909 Áp lực vừa và nhỏ
D160 8 7,7 m 249,989 Áp lực vừa và nhỏ
D160 10 9,5 m 306,651 Áp lực trung bình
D160 12,5 11,8 m 368,748 Áp lực trung bình
D160 16 14,6 m 453,117 Áp lực lớn
D160 20 17,9 m 540,603 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN160 PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN160 6 7,7 m 244,545 269,000 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN160 8 9,5 m 299,545 329,500 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN160 10 11,8 m 363,545 399,900 Áp lực trung bình
4 DN160 12,5 14,6 m 442,636 486,900 Áp lực trung bình
5 DN160 16 17,9 m 540,455 594,500 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN180 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D180 6 6,9 m                   258,545 Áp lực vừa và nhỏ
D180 8 8,6 m                   314,758 Áp lực vừa và nhỏ
D180 10 10,7 m                   386,031 Áp lực trung bình
D180 12,5 13,3 m                   470,132 Áp lực trung bình
D180 16 16,4 m                   570,003 Áp lực lớn
D180 20 20,1 m                   683,506 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN180 PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN180 6 8,6 m 309,000 339,900 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN180 8 10,7 m 379,000 416,900 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN180 10 13,3 m 463,545 509,900 Áp lực trung bình
4 DN180 12,5 16,4 m 559,909 615,900 Áp lực trung bình
5 DN180 16 20,1 m 683,182 751,500 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN200  PE100 (6m/cây)

 

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D200 6 7,7 m 321,091 Áp lực vừa và nhỏ
D200 8 9,6 m 392,089 Áp lực vừa và nhỏ
D200 10 11,9 m 483,763 Áp lực trung bình
D200 12,5 14,7 m 576,062 Áp lực trung bình
D200 16 18,2 m 713,172 Áp lực lớn
D200 20 22,4 m 850,372 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Khai khoáng, cát, quặng
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN200 PE80 (6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN200 6 9,6 m 383,182 421,500 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN200 8 11,9 m 465,364 511,900 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN200 10 14,7 m 565,364 621,900 Áp lực trung bình
4 DN200 12,5 18,2 m 690,455 759,500 Áp lực trung bình
5 DN200 16 22,4 m 849,909 934,900 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Khai khoáng, cát, quặng
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN225 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D225 6 8,6 m 394,762 Áp lực vừa và nhỏ
D225 8 10,8 m 493,742 Áp lực vừa và nhỏ
D225 10 13,4 m 594,592 Áp lực trung bình
D225 12,5 16,6 m 728,229 Áp lực trung bình
D225 16 20,5 m 871,932 Áp lực lớn
D225 20 25,2 m 1,051,718 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Khai khoáng, cát, quặng
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống HDPE DN225  PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN225 6 10,8 m 481,727 529,900 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN225 8 13,4 m 593,545 652,900 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN225 10 16,6 m 718,636 790,500 Áp lực trung bình
4 DN225 12,5 20,5 m 871,727 958,900 Áp lực trung bình
5 DN225 16 25,2 m 1,051,364 1,156,500 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Khai khoáng, cát, quặng
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN250 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D250 6 9,6 m 499,000 Áp lực vừa và nhỏ
D250 8 11,9 m 602,522 Áp lực vừa và nhỏ
D250 10 14,8 m 736,692 Áp lực trung bình
D250 12,5 18,4 m 905,431 Áp lực trung bình
D250 16 22,7 m 1,084,771 Áp lực lớn
D250 20 27,9 m 1,297,877 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Khai khoáng, cát, quặng
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống HDPE DN250  PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN250 6 11,9 m 589,727 648,700 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN250 8 14,8 m 727,182 799,900 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN250 10 18,4 m 885,909 974,500 Áp lực trung bình
4 DN250 12,5 22,7 m 1,075,000 1,182,500 Áp lực trung bình
5 DN250 16 27,9 m 1,297,727 1,427,500 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Khai khoáng, cát, quặng
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN280  PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D280 6 10,7 m 618,818 Áp lực vừa và nhỏ
D280 8 13,4 m 768,455 Áp lực vừa và nhỏ
D280 10 16,6 m 917,903 Áp lực trung bình
D280 12,5 20,6 m 1,135,197 Áp lực trung bình
D280 16 25,4 m 1,359,528 Áp lực lớn
D280 20 31,3 m 1,658,818 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Khai khoáng, cát, quặng
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống HDPE DN280 PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN280 6 13,4 m 768,364 845,200 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN280 8 16,6 m 950,727 1,045,800 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN280 10 20,6 m 1,148,455 1,263,300 Áp lực trung bình
4 DN280 12,5 25,4 m 1,399,545 1,539,500 Áp lực trung bình
5 DN280 16 31,3 m 1,660,455 1,826,500 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước
  • Dẫn nước hệ thống PCCC
  • Nông nghiệp, thủy lợi
  • Khai khoáng, cát, quặng
  • Luồn cáp Điện lực…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN315. PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D315 6 12,1 m 789,091 Áp lực vừa và nhỏ
D315 8 15,0 m 962,806 Áp lực vừa và nhỏ
D315 10 18,7 m 1,168,872 Áp lực trung bình
D315 12,5 23,2 m 1,448,818 Áp lực trung bình
D315 16 28,6 m 1,749,545 Áp lực lớn
D315 20 35,2 m 2,112,727 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

 

Ống nhựa HDPE DN315. PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN315 6 15,0 m 965,818 1,062,400 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN315 8 18,7 m 1,203,455 1,323,800 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN315 10 23,2 m 1,453,000 1,598,300 Áp lực trung bình
4 DN315 12,5 28,6 m 1,749,364 1,924,300 Áp lực trung bình
5 DN315 16 35,2 m 2,112,545 2,323,800 Áp lực lớn

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN355. PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D355 6 13,6 m 1,002,273 Áp lực vừa và nhỏ
D355 8 16,9 m 1,235,455 Áp lực vừa và nhỏ
D355 10 21,1 m 1,515,727 Áp lực trung bình
D355 12,5 26,1 m 1,837,545 Áp lực trung bình
D355 16 32.2 m 2,220,000 Áp lực lớn
D355 20 39,7 m 2,680,727 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

 

Ống nhựa HDPE DN355. PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN355 6 16,9 m 1,235,455 1,359,000 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN355 8 21,1 m 1,516,909 1,668,600 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN355 10 26,1 m 1,837,545 2,021,300 Áp lực trung bình
4 DN355 12,5 32.2 m 2,229,273 2,452,200 Áp lực trung bình
5 DN355 16 39,7 m 2,681,909 2,950,100 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN400. PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D400 6 15,3 m 1,264,455 Áp lực vừa và nhỏ
D400 8 19,1 m 1,556,909 Áp lực vừa và nhỏ
D400 10 23,7 m 1,926,000 Áp lực trung bình
D400 12,5 29,4 m 2,326,364 Áp lực trung bình
D400 16 36,3 m 2,817,455 Áp lực lớn
D400 20 44,7 m 3,412,000 Áp lực lớn

 

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN400. PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN400 6 19,1 m 1,584,364 1,742,800 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN400 8 23,7 m 1,926,000 2,118,600 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN400 10 29,4 m 2,326,364 2,559,000 Áp lực trung bình
4 DN400 12,5 36,3 m 2,841,000 3,125,100 Áp lực trung bình
5 DN400 16 44,7 m 3,412,000 3,753,200 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN450 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D450 6 17,2 m 1,615,909 Áp lực vừa và nhỏ
D450 8 21,5 m 1,987,273 Áp lực vừa và nhỏ
D450 10 26,7 m 2,433,727 Áp lực trung bình
D450 12,5 33.1 m 2,941,364 Áp lực trung bình
D450 16 40,9 m 3,560,909 Áp lực lớn
D450 20 50,3 m 4,310,909 Áp lực lớn

 

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN450. PE80 (6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN450 6 21,5 m 1,988,727 2,187,600 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN450 8 26,7 m 2,433,727 2,677,100 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN450 10 34,1 m 2,941,364 3,235,500 Áp lực trung bình
4 DN450 12,5 40,9 m 3,595,909 3,955,500 Áp lực trung bình
5 DN450 16 50,3 m 4,310,909 4,742,000 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN500 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D500 6 19,1 m 1,967,909 Áp lực vừa và nhỏ
D500 8 23.9 m 2,467,091 Áp lực vừa và nhỏ
D500 10 29,7 m 3,026,455 Áp lực trung bình
D500 12,5 36,8 m 3,660,545 Áp lực trung bình
D500 16 45.4 m 4,457,545 Áp lực lớn
D500 20 55,8 m 5,338,545 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

 

Ống nhựa HDPE DN500. PE80 (6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN500 6 22,9 m 2,467,091 2,713,800 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN500 8 29,7 m 3,026,455 3,329,100 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN500 10 36,8 m 3,660,545 4,026,600 Áp lực trung bình
4 DN500 12,5 45,5 m 4,457,545 4,903,300 Áp lực trung bình
5 DN500 16 55,8 m 5,342,091 5,876,300 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp…

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN560 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D560 6 21,4 m 2,702,727 Áp lực vừa và nhỏ
D560 8 26,7 m 3,332,727 Áp lực vừa và nhỏ
D560 10 33,2 m 4,091,818 Áp lực trung bình
D560 12,5 41,2 m 4,994,545 Áp lực trung bình
D560 16 50,8 m 6,032,727 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp, Thủy sản

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống HDPE DN560. PE80 (6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN560 6 26,7 m 3,332,727 3,666,000 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN560 8 33,2 m 4,091,818 4,501,000 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN560 10 41,2 m 4,994,545 5,494,000 Áp lực trung bình
4 DN560 12,5 50,8 m 6,032,727 6,636,000 Áp lực trung bình

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp, Thủy sản

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN630 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D630 6 24,1 m 3,424,545 Áp lực vừa và nhỏ
D630 8 30,0 m 4,210,909 Áp lực vừa và nhỏ
D630 10 37,4 m 5,182,727 Áp lực trung bình
D630 12,5 46,3 m 6,312,727 Áp lực trung bình
D630 16 57,2 m 7,167,273 Áp lực lớn

Ống HDPE DN630. PE80 (6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN630 6 30,0 m 4,210,909 4,632,000 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN630 8 37,4 m 5,182,727 5,701,000 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN630 10 46,3 m 6,312,727 6,944,000 Áp lực trung bình
4 DN630 12,5 57,2 m 7,167,273 7,884,000 Áp lực trung bình

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp, Thủy sản

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN710 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D710 6 27,2 m 4,360,000 Áp lực vừa và nhỏ
D710 8 33,9 m 5,369,091 Áp lực vừa và nhỏ
D710 10 42,1 m 6,586,364 Áp lực trung bình
D710 12.5 52,2 m 8,031,818 Áp lực trung bình
D710 16 64,5 m 9,723,636 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp, Thủy sản

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

 

Ống nhựa HDPE DN710. PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN710 6 33,9 m 5,369,091 5,906,000 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN710 8 42,1 m 6,586,364 7,245,000 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN710 10 52,2 m 8,031,818 8,835,000 Áp lực trung bình
4 DN710 12,5 64,5 m 9,723,636 10,696,000 Áp lực trung bình

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp, Thủy sản

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Ống nhựa HDPE DN800 PE100 (6m/cây)

Tên sản phẩm Áp lực (PN:bar) Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá

(Chưa bao gồm VAT)

Ghi chú
D800 6 30,6 m 5,521,818 Áp lực vừa và nhỏ
D800 8 38,1 m 6,805,455 Áp lực vừa và nhỏ
D800 10 47,4 m 8,351,818 Áp lực trung bình
D800 12.5 58,8 m 8,578,182 Áp lực trung bình
D800 16 72,6 m 12,330,909 Áp lực lớn

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp, Thủy sản

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

 

Ống nhựa HDPE DN800. PE80

(6m/cây)

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Chiều dày
(mm)
Đơn vị GIÁ BÁN(VNĐ/m) Ghi chú
TrướcVAT  Sau

VAT

1 DN800 6 38,1 m 6,805,455 7,486,001 Áp lực vừa và nhỏ
2 DN800 8 47,4 m 8,351,818 9,187,000 Áp lực vừa và nhỏ
3 DN800 10 58,8 m 8,578,182 9,436,000 Áp lực trung bình
4 DN800 12,5 72,6 m 12,330,909 13,564,000 Áp lực trung bình

 

Ứng dụng:

  • Cấp, thoát nước Khu công nghiệp, Thành phố
  • Nông nghiệp, Thủy sản

Biện pháp thi công:

  • Hàn nhiệt
  • Nối bích nhựa, bích thép, phụ kiện…

Video giới thiệu sản phẩm ống nhựa HDPE tại nhà máy Super Trường Phát

Tính năng, đặc điểm:

SuperPlas Trường Phát đã cung cấp ống nhựa HDPE cho mục đích nông nghiệp trong gần 10 năm qua. Các đường ống cũng được sử dụng trong các nhà máy hóa dầu, nhà máy đường, nhà máy dầu, cấu trúc, vv Để đảm bảo chất lượng, các đường ống được kiểm tra kỹ lưỡng về các thông số đặc biệt bởi các nhà phân tích chất lượng.
  • Phù hợp đường ống ngầm
  • Bền
  • Chống mài mòn
  • Không độc hại
  • Khả năng chịu nhiệt cao
  • Mối hàn đồng nhất
  • Kháng hóa chất
  • Tiền chế
  • Tường bên trong mịn
  • Dẫn nhiệt kém
  • Trọng lượng nhẹ
  • Chống chịu thời tiết
  • Rất thích hợp để hàn
  • Thích hợp cho vận chuyển nước thải
  • Không ngưng tụ trong làm mát trong thời gian nhỏ
  • Cài đặt dễ dàng
  • Thân thiện thiên nhiên

Thông tin thêm

Tên sản phẩm Ống nhựa HDPE SuperPlas Trường Phát
Thời gian giao hàng 1-7 ngày
Quy cách mét
Khả năng sản xuất Hơn 1000 tấn mỗi tháng
Quy trình giao hàng Tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.

Về chúng tôi

  • Công ty cổ phẩm nhựa Super Trường Phát
  • Hoạt động: Nhà sản xuất và kinh doanh ống nhựa HDPE SuperPlas
  • Số lượng nhân viên: 150 đến 200 người

Với đội ngũ công nhân viên nhiệt tình, làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, tận tình phục vụ khách hàng 24/24 giờ và luôn nỗ lực hết sức trong công việc với hệ thống máy, công nghệ hiện đại, Công ty chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho từng khách hàng. Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng:

  • CHẤT LƯỢNG
  • GIÁ CẠNH TRANH
  • DỊCH VỤ CHU ĐÁO
  • ĐẢM BẢO TIẾN ĐỘ GIAO HÀNG

Công ty cổ phần nhựa Super Trường Phát được coi là một trong những nhà sản xuất và cung cấp hàng đầu về chất lượng tốt nhất của ống nhựa HDPE. Phạm vi sản xuất và cung cấp sản phẩm của chúng tôi bao gồm Ống nhựa HDPE, Phụ kiện HDPE và Ống PP. Những đường ống và các sản phẩm ống được yêu cầu cao trong các ngành công nghiệp chế biến hóa học, nhà máy quản lý nước thải và công nghiệp dược phẩm. Nhờ sự ổn định về cơ và nhiệt, cấu trúc chắc chắn, khả năng chống rò rỉ và tuổi thọ cao hơn, những đường ống và sản phẩm đồng minh này được yêu cầu cao trên thị trường.
Chúng tôi đã có thể phục vụ các nhu cầu chính xác của khách hàng có giá trị một cách hiệu quả nhất, sử dụng các kỹ năng của các chuyên gia, và chuyên viên kỹ thuật lành nghề của chúng tôi. Khả năng đáp ứng nhu cầu số lượng lớn đã giúp chúng tôi đạt được một vị trí đáng khen ngợi trong lĩnh vực này.

Từ khóa: ống hdpe, ống nhựa hdpe, báo giá ống hdpe, ống nhựa hdpe giá rẻ, ong hdpe, báo giá ống nhựa hdpe, giá ống nhựa hdpe, ong nhua hdpe, giá ống hdpe, bao gia ong nhua hpde

Thông tin bổ sung

Đường kính ngoài (Size)

, , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,

Tiêu chuẩn vật liệu

,

Áp lực (PN:bar)

, , , , ,

4 đánh giá cho Báo giá Ống nhựa HDPE SuperPlas

  1. 5 trên 5

    Giá thành chiết khấu tốt. Tiến độ giao đảm bảo.

  2. 5 trên 5

    Giao hàng nhanh, nhân viên hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng ống tuyệt vời. Sẽ quay lại ủng hộ Trường Phát

  3. 5 trên 5

    Ống đảm bảo chất lượng
    Tư vấn viên nhiệt tình và có kiến thức
    Giao hàng đúng hen

  4. 5 trên 5

    giá tốt, giao hàng nhanh


Thêm đánh giá

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Quy cách   Ø20÷Ø1200 mm
Tỷ trọng    0.93 g/cm3
Độ bền kéo đứt tối thiểu   21 Mpa
Độ dãn dài tối thiểu   350%
Hệ số giãn nở nhiệt   0.2 mm/m.oC
Điện trở suất bề mặt   > 1013 Ω
Nhiệt độ làm việc cho phép   0 ÷ 45oC

 

VẬN HÀNH LẮP RÁP

● Ống nhựa HDPE Super Trường Phát lắp ghép bằng 2 phương pháp chính:
+ Phương pháp hàn đối đầu: áp dụng đối với các ống có đường kính từ Ø63 trở lên.
+ Phương pháp hàn khớp nối: áp dụng đối với các ống có đường kính từ Ø63 trở xuống.
Ngoài ra, còn có phương pháp hàn điện trở nhưng chưa áp dụng nhiều.

Ưu điểm: Ống nhựa HDPE SuperPlas cũng có chung một số ưu điểm của các loại ống nhựa khác như:

  • Bề mặt ống trơn láng nên trở lực dòng chảy thấp, tránh được sự tạo cặn, rong rêu và tạp khuẩn lâu ngày trong ống, bảo vệ nguồn nước khỏi ô nhiễm cục bộ, tiết kiệm năng lượng vận hành.
  • Có khả năng chống ăn mòn hóa học bề mặt trong và bề mặt ngoài của ống.
  • Tuổi thọ cao trên 50 năm.
  • Trọng lượng nhẹ

VD: Ống cùng đường kính và chiều dày:

–          HDPE: 7,0 kg/m

–          Gang dẻo: 24 kg/m

–          Thép: 29 kg/m

Ngoài ra ống HDPE còn có:

  • Tính linh hoạt, mềm dẻo: Có thể uốn theo yêu cầu lắp đặt nhiều hơn hoặc cuộn lại với chiều dài lớn.
  • Phương pháp hàn nhiệt làm hệ thống đồng nhất hơn, dễ thi công nhất là trong môi trường lắp đặt thiếu ổn định.

Tuy nhiên ống HDPE cũng có nhược điểm:

  • Chi phí đầu tư ban đầu cao.

Thi công kết nối lắp đặt cần thiết bị hàn chuyên dụng, nguồn điện, người vận hành được đào tạo.

Một mối hàn đối đầu đúng kỹ thuật phải đảm bảo tuân thủ các yêu cầu sau sau:

  • 2 đầu ống HDPE tại điểm hàn phải được gá kẹp, vệ sinh, cân chỉnh, bào cắt sao cho tiết diện 2 đầu ống có thể áp sát trùng khít vào nhau
  • Tùy theo từng đường kính và chiều dầy của thành ống, quy trình hàn gia nhiệt phải thực hiện đúng các bước, đúng các tham số về áp suất, thời gian, nhiệt độ phù hợp của từng loại máy…

– Ống HDPE Nhựa SuperPlas có độ bền hóa học rất cao so với các dòng ống nhựa khác hiện nay trên thế giới. Ống HDPE dẫn được các loại dung dịch axit, dung dịch kiềm và nhiều loại dung môi yếu. Tuy nhiên, ống HDPE không phù hợp khi dẫn các axit đậm đặc có tính oxy hóa nồng độ cao, các tác nhân halogen.

– Cho nhu cầu dẫn hóa chất, Quý Khách hàng vui lòng liên hệ với Phòng Đảm bảo Chất lượng của Công ty (0989.65.8182) để được tư vấn chi tiết các điều kiện sử dụng phù hợp.

– Ống nhựa “HDPE” được gọi theo tên loại nguyên liệu nhựa dùng để sản xuất là High Density Polyethylene compound, nghĩa là hợp chất nhựa Polyethylene có tỷ trọng cao, được viết tắc là HDPE.
– Nguyên tắc gọi tên theo từ viết tắt tên nguyên liệu sản xuất cũng được áp dụng tương tự cho các loại ống nhựa khác như PP-R (Poly Propylen Random Copolymer), uPVC (unplasticized Poly Vinyl Chloride).

– Ống HDPE được sử dụng thích hợp trong nhiều lĩnh vực, có thể kể đến các lĩnh vực thông dụng như:

  • Hệ thống ống dẫn nước và phân phối nước uống.
  • Hệ thống ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
  • Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp.
  • Hệ thống ống thoát nước thải, nước mưa.
  • Hệ thống ống dẫn khí nén, gas.

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA SUPER TRƯỜNG PHÁT
  • Trụ sở chính: Số 15, Ngõ 64, Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, HN
  • Điện thoại: 0989.65.8182
  • Email: dvkh@truongphatplastic.com.vn
  • Nhà máy: Cụm Công nghiệp Hà Mãn, Thuận Thành, Bắc Ninh

Thông tin liên hệ:





Sơ đồ đường đi:

Gọi ngay cho chúng tôi

Gọi ngay để nhận tư vấn

Hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận được những ưu đãi mới nhất và tư vấn của chuyên gia.
  • Trụ sở Hà Nội: 0989.65.8182
Chát ngay cho chúng tôi